Nhắc đến cửa thường mọi người sẽ nhớ đến cửa nhựa lõi thép UPVC, nhựa composite, cửa nhựa Composite siêu chịu nước, cửa nhựa austdoor, cửa nhựa abs,.. Nhưng hôm nay, Tin Tức Xây Dựng Số 2 sẽ giới thiệu đến cho các bạn một loại cửa nhựa khác mang tên cửa nhựa mica. Sản phẩm này không hề thua kém các loại cửa nhựa phổ biến trên thị trường hiện nay.
Cửa nhựa mica là gì?
Cửa nhựa mica là loại cửa được sản xuất ra từ tấm nhựa mica – một loại nhựa dẻo nóng trong. Loại này thường được dùng lấy ánh sáng, chống vỡ & thay thế thủy tinh. Nó có tên gọi phổ biến là Acrylic (nhựa trong suốt, đôi khi gọi là acrylic glass – kính thủy tinh ). Mica là thương hiệu của 1 nhà sản xuất nổi tiếng tấm PMMA của Đài Loan & tấm Acrylic. Ở Châu Âu, tấm Mica thường được người dùng gọi là Plexiglas. Đây cũng là thương hiệu đầu tiên của PMMA trên thế giới & được đưa ra thị trường vào năm 1933.
Tấm mica Đài Loan được biết đến như một loại vật liệu & mica thường được so sánh với kính (thủy tinh). Nó có tỉ trọng chỉ bằng ½ so với thủy tinh do đó nhẹ hơn & cung cấp khoảng 98% ánh sáng khả kiến qua nó ( với tấm có độ dày 3mm).Tấm nhựa mica mềm & dễ bị trầy xước hơn so với kính, các nhà sản xuất thường thêm lớp phủ chống xước vào tấm PMMA để bảo vệ nó. Tấm mica dễ bị trầy xước & thường không vỡ. Thay vào đó, nó bị nứt thành nhiều mảnh lớn khi chịu ảnh hưởng va đập lực mạnh.

Mặc dù mica được coi là bền hơn so với thủy tinh nhưng nó không thể chịu được áp lực mạnh lên bề mặt của nó. Vì vậy nó sẽ bị một chút va chạm như trầy xước.Tuy nhiên, không phải tất cả loại Acrylic đều giống nhau. Chất lượng của chúng còn tùy vào công nghệ sản xuất. Hiện nay trên thị trường đang có 2 loại mica là mica Đài Loan & mica Trung Quốc.
Xem thêm: Chi tiết quy trình nghiệm thu móng nhà trước khi đổ bê tông
Các tính năng nổi bật
- Bề mặt phẳng mịn, mica có tính chất bóng đều óng ánh, sáng bóng.
- Màu sắc đa dạng
- Xuyên sáng tốt.
- Dễ dàng trong việc tạo hình sản phẩm
- Mica có đặc tính dẻo nên dễ dàng gia công lắp ghép, uốn hoặc ép theo ý muốn.
- Chống ăn mòn & .chịu được nhiệt độ cao
- Không dẫn điện, nhiệt.
Nhược điểm khi dùng vật liệu bằng mica:
- Do không dẫn nhiệt nên vấn đề về nhiệt vẫn còn hạn chế
- Dễ bị vỡ do chấn động & va đập mạnh.
- Dễ trầy xước.
Xem thêm: Quy trình các bước thi công nhà cao tầng
Ứng dụng của cửa nhựa mica
Với những đặc tính nổi ưu việt: màu sắc đa dạng,sáng bóng, dẻo, độ dày mỏng khác nhau, giúp tấm nhựa Mica trở thành một loại vật liệu khá được ưa chuộng & sử dụng phổ biến. Ngoài dùng cho việc trang trí nội thất như : Làm cửa, phòng tắm thay kiếng…thì Mica còn được dùng làm:
- Bảng quảng cáo
- Hộp đèn
- Chữ Nổi Mica
- Trang trí gian hàng, vách ngăn, tường, quầy kệ, hộp, vật dụng…
- Ngoài ra, mica còn là vật liệu thường xuyên được ứng dụng vào đời sống.
Thông số kỹ thuật của tấm mica
- Kích thước chuẩn: 1220 x 2440mm
- Độ dày: 1.5mm ~ 10mm.
- Màu sắc: đa dạng
- Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật, Malaysia …
Tùy xuất xứ & công nghệ sản xuất mà độ dày, bền màu & độ dẻo mỗi sản phẩm mỗi khác nhau. Bảng giá tham khảo tấm nhựa MICA mới (tham khảo thị trường). Để tính toán ra cửa nhựa mica thì bạn có thể tính dựa vào giá tấm mica & giá phụ kiện cửa theo yêu cầu.

Bảng giá tấm nhựa MICA mới
I/ MÀU TRONG, KT: 1.220* 2.440/ Tấm | III/ MÀU SỮA XUYÊN ĐÈN 425 | |||||
STT | Tên Hàng | Đơn Giá/tấm | STT | Tên Hàng | Đơn Giá/tấm | |
1 | Mi ca trong 1,5mm | 632,000 | 1 | Mica 2 mm | 745,000 | |
2 | Mi ca trong 1,8mm | 671,000 | 2 | Mi ca 2 ,5 mm | 885,000 | |
3 | Mica 2 mm | 705,000 | 3 | Mi ca 2 ,8 mm | 983,000 | |
4 | Mi ca 2 ,5 mm | 845,000 | 4 | Mi ca 3 mm | 1,048,000 | |
5 | Mi ca 2 ,8 mm | 943,000 | 5 | Mi ca 4 mm | 1,384,000 | |
6 | Mi ca 3 mm | 1,008,000 | 6 | Mi ca 4,5 mm | 1,552,000 | |
7 | Mi ca 4 mm | 1,344,000 | 7 | Mi ca 5 mm | 1,720,000 | |
8 | Mi ca 4,5 mm | 1,512,000 | 8 | Mi ca 6 mm | 2,056,000 | |
9 | Mi ca 5 mm | 1,680,000 | 9 | Mi ca 8 mm | 2,729,000 | |
10 | Mi ca 6 mm | 2,016,000 | 10 | Mi ca 9 mm | 3,064,000 | |
11 | Mi ca 8 mm | 2,689,000 | 11 | Mi ca 10 mm | 3,400,000 | |
12 | Mi ca 9 mm | 3,024,000 | 12 | Mi Ca12 mm | 4,073,000 | |
13 | Mi ca 10 mm | 3,360,000 | 13 | Mi Ca15 mm | 5,335,000 | |
14 | Mi Ca12 mm | 4,033,000 | 14 | Mi ca 18 mm | 6,393,000 | |
15 | Mi Ca15 mm | 5,295,000 | IV/ CÁC MÀU ĐỤC (đỏ, vàng, xanh, …..) | |||
16 | Mi ca 18 mm | 6,353,000 | 1 | Mica 2 mm | 785,000 | |
17 | Mica 20 mm | 7,060,000 | 2 | Mi ca 2 ,5 mm | 925,000 | |
18 | Mi ca 25 mm | 9,248,000 | 3 | Mi ca 2 ,8 mm | 1,023,000 | |
19 | Mi ca 30 mm | 11,097,000 | 4 | Mi ca 3 mm | 1,088,000 | |
II/ MICA PS (loại 2, do Cty Fusheng sản xuất) |
5 | Mi ca 4 mm | 1,424,000 | |||
6 | Mi ca 4,5 mm | 1,592,000 | ||||
1 | Mica PS dày 1,8mm | 325,000 | 7 | Mi ca 5 mm | 1,760,000 | |
2 | Mica PS dày 2,0mm | 359,000 | 8 | Mi ca 6 mm | 2,096,000 | |
3 | Mica PS dày 2,5mm | 444,000 | 9 | Mi ca 8 mm | 2,769,000 | |
4 | Mica PS dày 2,8mm | 495,000 | 10 | Mi ca 9 mm | 3,104,000 | |
5 | Mica PS dày 3,0mm | 529,000 | 11 | Mi ca 10 mm | 3,440,000 | |
6 | Mica PS dày 3,8mm | 664,000 | 12 | Mi Ca12 mm | 4,113,000 | |
7 | Mica PS dày 4,0mm | 698,000 | 13 | Mi Ca15 mm | 5,375,000 | |
8 | Mica PS dày 4,5mm | 784,000 | 14 | Mi ca 18 mm | 6,433,000 |
Xem thêm: Vải địa kỹ thuật là gì? TCVN 9844-2013 thiết kế thi công vải địa kỹ thuật
Cửa nhựa mica không chỉ mang lại sự sang trọng cho không gian, mà còn đem lại tính thẩm mỹ và độ bền vượt trội, là lựa chọn hoàn hảo cho mọi ngôi nhà. Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn cửa nhựa mica và ứng dụng của mica vào đời sống.